Đọc nhanh: 没有免费的午餐 (một hữu miễn phí đích ngọ xan). Ý nghĩa là: không có bữa ăn nào là miễn phí; phải lao động và kiếm ăn bằng sức mình. Ví dụ : - 你一定要好好学习,不能偷懒。世界上没有免费的午餐 Con nhất định phải học hành chăm chỉ, không được lười biếng, trên đời này không có bữa cơm nào là miễn phí đâu
没有免费的午餐 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có bữa ăn nào là miễn phí; phải lao động và kiếm ăn bằng sức mình
- 你 一定 要 好好学习 , 不能 偷懒 。 世界 上 没有 免费 的 午餐
- Con nhất định phải học hành chăm chỉ, không được lười biếng, trên đời này không có bữa cơm nào là miễn phí đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有免费的午餐
- 这家 店有 免费 早餐 服务
- Khách sạn này có dịch vụ ăn sáng miễn phí.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 免费 午餐
- Bữa trưa miễn phí.
- 航班 上 有 免费餐 食
- Chuyến bay có bữa ăn miễn phí.
- 他 的 努力 简直 都 没有 白费
- Nỗ lực của anh ấy quả thực không uổng phí.
- 没有 人 愿意 当 免费 的 记录
- Không có ai đồng ý làm thư ký miễn phí.
- 客舱 内有 免费 的 饮料
- Trong khoang hành khách có đồ uống miễn phí.
- 你 一定 要 好好学习 , 不能 偷懒 。 世界 上 没有 免费 的 午餐
- Con nhất định phải học hành chăm chỉ, không được lười biếng, trên đời này không có bữa cơm nào là miễn phí đâu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
午›
有›
没›
的›
费›
餐›