Đọc nhanh: 餐刀 (xan đao). Ý nghĩa là: ăn dao; bị đâm bằng dao; bị lụi, dao bàn.
餐刀 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn dao; bị đâm bằng dao; bị lụi
吃刀,挨刀
✪ 2. dao bàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐刀
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 亮 锃 锃 的 铡刀
- dao sắt sáng loáng.
- 吃 西餐 用 刀叉
- dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 之前 , 我们 去过 那 家 餐厅
- Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
- 主人 给 我们 准备 了 晚餐
- Chủ nhà đã chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
餐›