Đọc nhanh: 餐车 (xan xa). Ý nghĩa là: toa ăn (toa chuyên cung cấp thức ăn cho hành khách trên xe lửa). Ví dụ : - 这列火车上有餐车吗? Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?. - 餐车已挂(在末节车厢)上. Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
餐车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toa ăn (toa chuyên cung cấp thức ăn cho hành khách trên xe lửa)
列车上专为旅客供应饭食的车厢
- 这列 火车 上 有 餐车 吗 ?
- Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐车
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 这列 火车 上 有 餐车 吗 ?
- Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 野餐 在 车里 忘 了
- Đồ ăn dã ngoại để quên trong xe rồi.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
餐›