Đọc nhanh: 餐 (xan). Ý nghĩa là: ăn (cơm), món; cơm; món ăn, bữa. Ví dụ : - 不要忘记吃早餐呀。 Đừng quên ăn sáng nhé.. - 我们晚上会一起餐。 Chúng ta sẽ cùng nhau ăn tối.. - 我想去尝尝那西餐。 Tôi muốn đi nếm thử món Tây đó.
餐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn (cơm)
吃(饭)
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 我们 晚上 会 一起 餐
- Chúng ta sẽ cùng nhau ăn tối.
餐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. món; cơm; món ăn
饭食
- 我 想 去 尝尝 那 西餐
- Tôi muốn đi nếm thử món Tây đó.
- 真的 很 喜欢 吃 中餐
- Thật sự rất thích ăn món Trung .
餐 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bữa
一顿饭叫一餐
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 他 每天 都 吃 三餐
- Anh ấy ăn ba bữa mỗi ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐
- 今 晚宴 同事 去 餐厅
- Tối nay mời đồng nghiệp đi nhà hàng.
- 今天 晚餐 是 排骨
- Bữa tối hôm nay là sườn.
- 今天 的 晚餐 有 丰富 的 海鲜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều hải sản phong phú.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 高档 餐厅 里 的 服务 非常 周到
- Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
餐›