Đọc nhanh: 一方水土养一方人 (nhất phương thuỷ thổ dưỡng nhất phương nhân). Ý nghĩa là: ý nói mỗi người chúng ta sinh ra ở các vùng miền khác nhau thì cũng thường mang những nét đặc trưng về ngoại hình và tính cách của vùng miền đấy. Ví dụ : - 中国人认为,一方水土养一方人 Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
一方水土养一方人 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý nói mỗi người chúng ta sinh ra ở các vùng miền khác nhau thì cũng thường mang những nét đặc trưng về ngoại hình và tính cách của vùng miền đấy
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一方水土养一方人
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 双方 人数 对比 是 一对 四
- Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.
- 我 以为 你 不会 介意 因为 它 在 胯部 的 地方 有 一大块 墨水 污迹
- Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.
- 他 一直 惦着 远方 的 家人
- Anh ấy luôn nhớ đến người nhà ở xa.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
- 伊朗 是 一个 欲 拒 还 迎 的 迷人 地方
- Iran là một địa điểm hấp dẫn những người làm điệu bộ
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
- 用 片花 为 引人注目 是 广告 的 一种 方式
- Sử dụng trailers thu hút sự chú ý là một cách quảng cáo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
人›
养›
土›
方›
水›