Đọc nhanh: 于情于理 (ư tình ư lí). Ý nghĩa là: Về tình về lí. Ví dụ : - 如果断然拒绝二叔的挽留,于情于理都说不过去。 Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
于情于理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Về tình về lí
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 于情于理
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 他 在 这件 事情 上 过于 冲动 了
- Anh ấy quá bốc đồng trong việc này.
- 他 听 了 一段 音乐 , 紧张 的 心情 终于 平静下来 了
- Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.
- 他 终于 把 事情 说穿 了
- Anh ấy cuối cùng đã nói rõ ràng sự việc.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
情›
理›