Đọc nhanh: 浸沉 (tẩm trầm). Ý nghĩa là: chìm đắm; mắc vào; chìm vào; mải mê.
浸沉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chìm đắm; mắc vào; chìm vào; mải mê
沉浸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浸沉
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 她 沉浸 在 美好 的 幻想
- Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng đẹp đẽ.
- 他 总是 沉浸 在 幻想 中
- Anh ấy luôn chìm đắm trong những ảo tưởng.
- 他 在 抬 沉重 的 家具 时 扭伤 了 腰
- Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.
- 沉浸 在 幸福 的 回忆 中
- chìm đắm trong hồi ức hạnh phúc.
- 他 在 困难 面前 很 沉着
- Anh ấy rất bình tĩnh trước khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
浸›