Đọc nhanh: 江山易改,本性难移 (giang sơn dị cải bổn tính nan di). Ý nghĩa là: Con báo có thể thay đổi điểm của mình?, núi sông dễ đổi hơn thay tính người (thành ngữ), bạn không thể thay đổi bạn là ai.
江山易改,本性难移 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Con báo có thể thay đổi điểm của mình?
Can the leopard change his spots?
✪ 2. núi sông dễ đổi hơn thay tính người (thành ngữ)
it is easier to change mountains and rivers than to alter one's character (idiom)
✪ 3. bạn không thể thay đổi bạn là ai
you can't change who you are
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江山易改,本性难移
- 夺 江山 易 , 坐江山 难
- chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.
- 江山易改 , 禀性难移
- giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 看 江山好改 秉性难移 我 滚 了 别 留恋
- Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 措辞 精当 , 一字 不可 移易
- chọn từ thích hợp, không thể thay đổi một chữ nào cả.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 他 的 水性 不错 , 能游过 长江
- kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
性›
改›
易›
本›
江›
移›
难›