Đọc nhanh: 改移 (cải di). Ý nghĩa là: thay đổi.
改移 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi
更改;改变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改移
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 江山易改 , 禀性难移
- giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời
- 看 江山好改 秉性难移 我 滚 了 别 留恋
- Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
移›