Đọc nhanh: 求学 (cầu học). Ý nghĩa là: học ở trường; đi học, tìm tòi học hỏi; nghiên cứu học hỏi.
求学 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. học ở trường; đi học
在学校学习
✪ 2. tìm tòi học hỏi; nghiên cứu học hỏi
探求学问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求学
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 他 在 恳求 拨款 修建 一所 新 学校
- Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.
- 学生 反对 不合理 要求
- Học sinh phản đối yêu cầu không hợp lý.
- 学校 统一 地 要求 穿 校服
- Nhà trường thống nhất yêu cầu mặc đồng phục.
- 实事求是 , 才 是 治学 的 正确态度
- thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.
- 老师 对 学生 要求 得 很 严格
- Giáo viên yêu cầu học sinh rất nghiêm khắc.
- 他 梦寐以求 的 是 学医
- Giấc mơ của anh ấy là học y khoa.
- 她 务求 知识 , 不断 学习 新 东西
- Cô ấy mưu cầu kiến thức, liên tục học hỏi điều mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
求›