Đọc nhanh: 求知 (cầu tri). Ý nghĩa là: ham học hỏi; học hỏi; tìm tòi; nghiên cứu; hiếu học. Ví dụ : - 求知欲。 ham học hỏi.. - 求知精神。 tinh thần ham học hỏi.
求知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ham học hỏi; học hỏi; tìm tòi; nghiên cứu; hiếu học
探求知识
- 求知欲
- ham học hỏi.
- 求知 精神
- tinh thần ham học hỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求知
- 求知欲
- ham học hỏi.
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 他 一直 在 趋求 知识
- Anh ấy luôn theo đuổi tri thức.
- 她 的 求知欲 非常 强
- Cô ấy vô cùng ham học hỏi.
- 我 已经 知悉 您 的 要求
- Tôi đã biết rõ yêu cầu của anh.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
知›