求知 qiúzhī
volume volume

Từ hán việt: 【cầu tri】

Đọc nhanh: 求知 (cầu tri). Ý nghĩa là: ham học hỏi; học hỏi; tìm tòi; nghiên cứu; hiếu học. Ví dụ : - 求知欲。 ham học hỏi.. - 求知精神。 tinh thần ham học hỏi.

Ý Nghĩa của "求知" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

求知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ham học hỏi; học hỏi; tìm tòi; nghiên cứu; hiếu học

探求知识

Ví dụ:
  • volume volume

    - 求知欲 qiúzhīyù

    - ham học hỏi.

  • volume volume

    - 求知 qiúzhī 精神 jīngshén

    - tinh thần ham học hỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求知

  • volume volume

    - 求知欲 qiúzhīyù

    - ham học hỏi.

  • volume volume

    - 千金 qiānjīn 易得 yìdé 知音难求 zhīyīnnánqiú 为了 wèile 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 干杯 gānbēi

    - Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 趋求 qūqiú 知识 zhīshí

    - Anh ấy luôn theo đuổi tri thức.

  • volume volume

    - de 求知欲 qiúzhīyù 非常 fēicháng qiáng

    - Cô ấy vô cùng ham học hỏi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 知悉 zhīxī nín de 要求 yāoqiú

    - Tôi đã biết rõ yêu cầu của anh.

  • volume volume

    - 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 要求 yāoqiú 现在 xiànzài què 假装 jiǎzhuāng 什么 shénme dōu 知道 zhīdào

    - Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 自古 zìgǔ jiù 追求 zhuīqiú 知识 zhīshí 智慧 zhìhuì

    - Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến ​​thức và trí tuệ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 一份 yīfèn 来自 láizì 政府 zhèngfǔ de 通知 tōngzhī 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ

    - Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao