Đọc nhanh: 肄业 (dị nghiệp). Ý nghĩa là: học tập (chưa tốt nghiệp). Ví dụ : - 肄业生 học sinh; học trò. - 高中肄业 học sinh trung học.. - 他曾在北京大学物理系肄业两年。 anh ấy đã từng học hai năm ở khoa vật lý trường đại học Bắc Kinh.
肄业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học tập (chưa tốt nghiệp)
学习 (课程) 指没有毕业或尚未毕业
- 肄业生
- học sinh; học trò
- 高中 肄业
- học sinh trung học.
- 他 曾 在 北京大学 物理系 肄业 两年
- anh ấy đã từng học hai năm ở khoa vật lý trường đại học Bắc Kinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肄业
- 肄业生
- học sinh; học trò
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 不朽 的 业绩
- thành tựu bất hủ
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 他 曾 在 北京大学 物理系 肄业 两年
- anh ấy đã từng học hai năm ở khoa vật lý trường đại học Bắc Kinh.
- 高中 肄业
- học sinh trung học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
肄›