Đọc nhanh: 求学无坦途 (cầu học vô thản đồ). Ý nghĩa là: Con đường học tập không bao giờ có thể suôn sẻ., Không có con đường nào dễ dàng cho việc học tập. (cách diễn đạt).
求学无坦途 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Con đường học tập không bao giờ có thể suôn sẻ.
The path of learning can never be smooth.
✪ 2. Không có con đường nào dễ dàng cho việc học tập. (cách diễn đạt)
There is no royal road to learning. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求学无坦途
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 中途 废学
- bỏ học nửa chừng
- 前途无量
- Tiền đồ thênh thang.
- 他 在 恳求 拨款 修建 一所 新 学校
- Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.
- 他 的 追求 是 科学 突破
- Mục tiêu của anh ấy là đột phá khoa học.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 他 梦寐以求 的 是 学医
- Giấc mơ của anh ấy là học y khoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
学›
无›
求›
途›