逃学 táoxué
volume volume

Từ hán việt: 【đào học】

Đọc nhanh: 逃学 (đào học). Ý nghĩa là: trốn học; đào học. Ví dụ : - 这三个学生又逃学了。 Ba học sinh này lại trốn học.. - 这个男孩被引诱逃学。 Chàng trai này bị cám dỗ trốn học.

Ý Nghĩa của "逃学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逃学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trốn học; đào học

学生无故不上学

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 三个 sāngè 学生 xuésheng yòu 逃学 táoxué le

    - Ba học sinh này lại trốn học.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 男孩 nánhái bèi 引诱 yǐnyòu 逃学 táoxué

    - Chàng trai này bị cám dỗ trốn học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃学

  • volume volume

    - 一切都是 yīqièdōushì 观摩 guānmó 学习 xuéxí

    - Tất cả đều là quan sát và học tập.

  • volume volume

    - hóng mén 学子 xuézǐ

    - học trò

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 家境 jiājìng bìng 富裕 fùyù de 中学生 zhōngxuésheng 不甘落后 bùgānluòhòu

    - Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 男孩 nánhái bèi 引诱 yǐnyòu 逃学 táoxué

    - Chàng trai này bị cám dỗ trốn học.

  • volume volume

    - zhè 三个 sāngè 学生 xuésheng yòu 逃学 táoxué le

    - Ba học sinh này lại trốn học.

  • volume volume

    - yàn 教学相长 jiāoxuéxiāngcháng

    - 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.

  • volume volume

    - 一学 yīxué jiù huì

    - hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.

  • volume volume

    - 学期 xuéqī yòu yào 结束 jiéshù le

    - Một học kì lại sắp kết thúc rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao