Đọc nhanh: 求饶 (cầu nhiêu). Ý nghĩa là: xin tha thứ; xin lượng thứ.
求饶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin tha thứ; xin lượng thứ
请求饶恕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求饶
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 求情 告饶
- cầu xin tha thứ
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
饶›