Đọc nhanh: 气球 (khí cầu). Ý nghĩa là: bóng hơi; khí cầu; bong bóng; khinh khí cầu, bóng bay; ba-lông. Ví dụ : - 那儿有些彩色的气球。 Ở đó có một số quả bóng màu sắc.. - 有个气球从空中飘过. Có một quả bóng bay lượn qua từ trên không trung.. - 气球空气外逸而缓缓下降. Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
气球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóng hơi; khí cầu; bong bóng; khinh khí cầu, bóng bay; ba-lông
在薄橡皮、涂有橡胶的布、塑料等制成的囊中灌入氢、氦、空气等气体所制成的球气球充入比空气轻的气体时,可以上升种类很多有的用作玩具,有的用作运载工具,如在气象和军事上可以携带仪器,进行高空探测和侦察等
- 那儿 有些 彩色 的 气球
- Ở đó có một số quả bóng màu sắc.
- 有个 气球 从 空中 飘过
- Có một quả bóng bay lượn qua từ trên không trung.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气球
- 我们 用 气球 装饰 教室
- Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.
- 有个 气球 从 空中 飘过
- Có một quả bóng bay lượn qua từ trên không trung.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 大气层 保护 了 地球 生命
- Khí quyển bảo vệ sự sống trên Trái Đất.
- 富士 的 热气球 飞过 威 勒布 商场
- Chiếc xe lửa Fuji ở Trung tâm mua sắm Willowbrook?
- 全球 大气 环流
- trái đất chuyển động tuần hoàn
- 孩子 们 喜欢 彩色 的 气球
- Trẻ em rất thích những quả bóng bay đầy màu sắc.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
球›