Đọc nhanh: 氛围 (phân vi). Ý nghĩa là: bầu không khí; không khí. Ví dụ : - 餐厅的氛围非常浪漫。 Bầu không khí trong nhà hàng rất lãng mạn.. - 学校的学习氛围很轻松。 Bầu không khí học tập ở trường rất thoải mái.. - 办公室的氛围很安静。 Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.
氛围 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bầu không khí; không khí
周围的气氛和情调
- 餐厅 的 氛围 非常 浪漫
- Bầu không khí trong nhà hàng rất lãng mạn.
- 学校 的 学习 氛围 很 轻松
- Bầu không khí học tập ở trường rất thoải mái.
- 办公室 的 氛围 很 安静
- Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.
- 聚会 的 氛围 很 欢乐
- Bầu không khí của buổi tiệc rất vui vẻ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氛围
- 办公室 的 氛围 很 安静
- Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.
- 这场 宴会 的 氛围 很 欢乐
- Không khí trong bữa tiệc này rất vui vẻ.
- 灯光 配 音乐 增 氛围
- Ánh sáng kết hợp nhạc tăng thêm bầu không khí.
- 学校 的 学习 氛围 很 轻松
- Bầu không khí học tập ở trường rất thoải mái.
- 这里 氛围 相当 寂静
- Không khí ở đây khá yên tĩnh.
- 聚会 的 氛围 很 欢乐
- Bầu không khí của buổi tiệc rất vui vẻ.
- 会议 氛围 十分 活跃
- Không khí cuộc họp rất sôi động.
- 舍间 氛围 轻松自在
- Không khí trong nhà tôi thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
氛›