Đọc nhanh: 炒热气氛 (sao nhiệt khí phân). Ý nghĩa là: để làm sống động bầu không khí.
炒热气氛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để làm sống động bầu không khí
to liven up the atmosphere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒热气氛
- 今天 的 天气炎热 至极
- Thời tiết hôm nay vô cùng nóng bức.
- 会场 气氛 洋溢着 热情
- Không khí hội trường tràn đầy sự nhiệt tình.
- 会场 上 洋溢着 热烈 的 气氛
- Hội trường tràn ngập không khí sôi nổi.
- 演出 的 现场 气氛 热烈
- Bầu không khí tại hiện trường buổi diễn rất sôi động.
- 元宵 的 气氛 很 热闹
- Không khí Tết Nguyên Tiêu rất náo nhiệt.
- 年夜饭 的 气氛 很 热闹
- Không khí bữa cơm đêm giao thừa rất sôi động.
- 现场 气氛 热烈 极了
- Bầu không khí tại hiện trường rất sôi động.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
氛›
炒›
热›