Đọc nhanh: 民意 (dân ý). Ý nghĩa là: ý dân; dân ý. Ví dụ : - 民意测验。 thăm dò dư luận quần chúng; thăm dò ý dân
民意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý dân; dân ý
人民共同的意见和愿望
- 民意测验
- thăm dò dư luận quần chúng; thăm dò ý dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民意
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 如果 他们 有意 侵犯 被告 的 公民权利 就 不 一样 了
- Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 民对 收成 非常 满意
- Nông dân rất hài lòng với vụ mùa.
- 这首 民歌 意象 新颖
- Bài dân ca này có ý tưởng mới lạ.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 我们 应该 尊重 民意
- Chúng ta nên tôn trọng ý kiến của dân chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
民›