Đọc nhanh: 强奸民意 (cưỡng gian dân ý). Ý nghĩa là: Dùng thế lực uy quyền áp bức dân chúng phải theo phe đảng mình hoặc bầu cử mình lên. ◎Như: giá ta nhân tự xưng dân ý đại biểu; kì thật thị cưỡng gian dân ý; cảo đắc đại gia oán thanh tái đạo 這些人自稱民意代表; 其實是強姦民意; 搞得大家怨聲載道..
强奸民意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dùng thế lực uy quyền áp bức dân chúng phải theo phe đảng mình hoặc bầu cử mình lên. ◎Như: giá ta nhân tự xưng dân ý đại biểu; kì thật thị cưỡng gian dân ý; cảo đắc đại gia oán thanh tái đạo 這些人自稱民意代表; 其實是強姦民意; 搞得大家怨聲載道.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强奸民意
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 她 的 意志 极其 强烈
- Ý chí của cô ấy cực kỳ mạnh mẽ.
- 你 的 强奸罪 是 要 坐实 了
- Anh sẽ đi vì tội hiếp dâm.
- 他 的 自我意识 很强
- Ý thức bản thân của anh ấy rất mạnh mẽ.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奸›
强›
意›
民›