Đọc nhanh: 民意调查 (dân ý điệu tra). Ý nghĩa là: thăm dò ý kiến, trưng cầu dân ý.
民意调查 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thăm dò ý kiến
opinion poll
✪ 2. trưng cầu dân ý
利用直接调查、访问、问卷调查或抽样调查等方式, 征询民众意见, 加以统计, 从而推测一般民意的测验
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民意调查
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 他 同意 配合 警方 调查
- Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 他们 调查 了 一番
- Họ đã điều tra một lượt.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
查›
民›
调›