Đọc nhanh: 征集民意 (chinh tập dân ý). Ý nghĩa là: trưng cầu dân ý.
征集民意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trưng cầu dân ý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征集民意
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 公司 征求 员工 的 意见
- Công ty thu thập ý kiến của nhân viên.
- 居民 的 意见 很 重要
- Ý kiến của cư dân rất quan trọng.
- 他 征求 大家 意见 想法
- Anh ấy trưng cầu ý kiến của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
意›
民›
集›