Đọc nhanh: 民心 (dân tâm). Ý nghĩa là: lòng dân; dân tâm. Ví dụ : - 民心所向。 hợp lòng dân.
民心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng dân; dân tâm
人民共同的心意
- 民心所向
- hợp lòng dân.
So sánh, Phân biệt 民心 với từ khác
✪ 1. 人心 vs 民心
"人心" và "民心" là từ đồng nghĩa, sự khác biệt nằm ở khả năng kết hợp từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民心
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 我国 各族人民 心连心
- Nhân dân các dân tộc ở nước ta đoàn kết với nhau.
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 忠心耿耿 为 人民 服务
- trung thành phục vụ nhân dân.
- 在 他 的 心目 中 只有 党和人民 的 利益
- trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
民›