Đọc nhanh: 德意志民主共和国 (đức ý chí dân chủ cộng hoà quốc). Ý nghĩa là: Cộng hòa Dân chủ Đức (Đông Đức), 1945-1990.
德意志民主共和国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cộng hòa Dân chủ Đức (Đông Đức), 1945-1990
German Democratic Republic (East Germany), 1945-1990
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 德意志民主共和国
- 老挝人民民主共和国
- Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 美国 的 主要 政党 是 民主党 和 共和党
- Các đảng chính ở Hoa Kỳ là Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 我 想 别人 现在 都 叫 那 刚果民主共和国
- Tôi nghĩ bây giờ họ gọi đó là Cộng hòa Dân chủ Congo.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
共›
和›
国›
德›
志›
意›
民›