Đọc nhanh: 毫厘 (hào li). Ý nghĩa là: chút xíu; ít; ít ỏi; số lượng rất nhỏ; chút ít; tí tẹo; tí; không chút; tẹo; hào ly, tơ tóc. Ví dụ : - 毫厘不爽 không chút sai sót; không chút mất mát
毫厘 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chút xíu; ít; ít ỏi; số lượng rất nhỏ; chút ít; tí tẹo; tí; không chút; tẹo; hào ly
一毫一厘形容极少的数量
- 毫厘不爽
- không chút sai sót; không chút mất mát
✪ 2. tơ tóc
极少或很少; 一点儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫厘
- 差之毫厘 , 谬以千里
- sai một ly, đi một dặm.
- 毫与 厘 的 差距 很小
- Sai khác giữa hào và li rất nhỏ.
- 毫厘不爽
- không chút sai sót; không chút mất mát
- 毫厘不爽
- không sai một li
- 他 的 判断 毫厘不爽
- Phán đoán của anh ấy không sai một chút nào.
- 做事 严谨 毫厘不爽
- Làm việc cẩn thận không sai sót một chút nào.
- 他们 的 身高 在 180 厘米 以上
- Chiều cao của họ từ 180 cm trở lên.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厘›
毫›