对号入座 duìhàorùzuò
volume volume

Từ hán việt: 【đối hiệu nhập tọa】

Đọc nhanh: 对号入座 (đối hiệu nhập tọa). Ý nghĩa là: dò số chỗ ngồi; có tật giật mình. Ví dụ : - 看电影时记得对号入座。 Khi xem phim, nhớ ngồi đúng chỗ theo vé.. - 我没说你别对号入座。 Tôi không nói cậu, đừng có tật giật mình.. - 你为什么总爱对号入座? Sao cậu lúc nào cũng thích tự gán mình vào vậy?

Ý Nghĩa của "对号入座" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对号入座 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dò số chỗ ngồi; có tật giật mình

比喻把有关的人或事物跟自己对比联系起来,也比喻把某人所做的事跟规章制度相比,联系起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn 电影 diànyǐng shí 记得 jìde 对号入座 duìhàorùzuò

    - Khi xem phim, nhớ ngồi đúng chỗ theo vé.

  • volume volume

    - méi shuō bié 对号入座 duìhàorùzuò

    - Tôi không nói cậu, đừng có tật giật mình.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 总爱 zǒngài 对号入座 duìhàorùzuò

    - Sao cậu lúc nào cũng thích tự gán mình vào vậy?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对号入座

  • volume volume

    - 对号入座 duìhàorùzuò

    - dò số chỗ ngồi.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 胜利者 shènglìzhě 进入 jìnrù 那座 nàzuò 城市 chéngshì

    - Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.

  • volume volume

    - 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 时要 shíyào 登记 dēngjì 身份证号 shēnfènzhènghào

    - Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.

  • volume volume

    - 输入 shūrù le 错误 cuòwù de 编号 biānhào

    - Anh ấy đã nhập số hiệu sai.

  • volume volume

    - méi shuō bié 对号入座 duìhàorùzuò

    - Tôi không nói cậu, đừng có tật giật mình.

  • volume volume

    - kàn 电影 diànyǐng shí 记得 jìde 对号入座 duìhàorùzuò

    - Khi xem phim, nhớ ngồi đúng chỗ theo vé.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 总爱 zǒngài 对号入座 duìhàorùzuò

    - Sao cậu lúc nào cũng thích tự gán mình vào vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toà , Toạ
    • Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
    • Bảng mã:U+5EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao