Đọc nhanh: 毕生 (tất sinh). Ý nghĩa là: suốt đời; cả đời (thường nói về sự nghiệp, dùng trong văn viết). Ví dụ : - 你说要走的时候,我得倾尽毕生的忍耐和勇敢,才能忍住我的眼泪。 Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.. - 毕生无成。 suốt đời không làm nên việc gì.. - 他把毕生精力倾注在革命事业上。 anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
毕生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suốt đời; cả đời (thường nói về sự nghiệp, dùng trong văn viết)
一生,多就事业说,用于书面语
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
- 毕生 无 成
- suốt đời không làm nên việc gì.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕生
- 公司 招聘 应届 毕业生
- Công ty tuyển sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 他 是 医科 毕业生
- Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp ngành y khoa.
- 他 是 应届 毕业生
- Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 应届 毕业生 准备 求职
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.
- 大学 毕业生
- sinh viên tốt nghiệp đại học
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 毕业生 们 盼望着 找到 好 工作
- Các sinh viên tốt nghiệp mong đợi tìm được việc làm tốt.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毕›
生›