总算 zǒngsuàn
volume volume

Từ hán việt: 【tổng toán】

Đọc nhanh: 总算 (tổng toán). Ý nghĩa là: cuối cùng; cuối cùng cũng, cũng; nhìn chung; nói chung. Ví dụ : - 我总算完成了这个项目。 Cuối cùng tôi đã hoàn thành dự án này.. - 我们总算等到了公车。 Cuối cùng chúng tôi đã đến được xe buýt.. - 这次旅行总算如愿以偿。 Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.

Ý Nghĩa của "总算" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

总算 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cuối cùng; cuối cùng cũng

表示经过相当长的时间以后某种愿望终于实现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总算 zǒngsuàn 完成 wánchéng le 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Cuối cùng tôi đã hoàn thành dự án này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 总算 zǒngsuàn 等到 děngdào le 公车 gōngchē

    - Cuối cùng chúng tôi đã đến được xe buýt.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 总算 zǒngsuàn 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cũng; nhìn chung; nói chung

表示大体上还过得去

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhuàn de qián duō dàn 总算 zǒngsuàn 够花 gòuhuā

    - Tiền tôi kiếm không nhiều, nhưng cũng đủ tiêu.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì 总算 zǒngsuàn 可以 kěyǐ le

    - Thành tích thi của bạn nhìn chung cũng được rồi.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 对待 duìdài 总算 zǒngsuàn 绅士 shēnshì le

    - Anh ấy đối xử với bạn như thế cũng ga lăng rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 总算 với từ khác

✪ 1. 总算 vs 终于

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ, đều có ý nghĩa biểu thị trải qua sự biến hóa, thay đổi trong thời gian dài hoặc sau khi chờ đợi xuất hiện một tình huống nào đó.
Khác:
- "总算" kết quả của sự việc thông thường đều là tình huống hy vọng sẽ phát sinh.
"终于" kết quả của sự việc hầu hết là tình huống hy vọng sẽ phát sinh nhưng có thể là tình huống không được như ý muốn.
- "总算" có thể biểu thị về mặt cơ bản có thể vượt qua được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总算

  • volume volume

    - 局势 júshì 总算 zǒngsuàn 变艾定 biànàidìng

    - Tình hình cuối cùng cũng ổn định.

  • volume volume

    - qián zǒng zài 一起 yìqǐ 算了 suànle 一下 yīxià

    - Anh ấy tổng lại số tiền.

  • volume volume

    - 白天 báitiān xiǎng 夜里 yèli xiǎng 最后 zuìhòu 总算 zǒngsuàn 想到 xiǎngdào le 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.

  • volume volume

    - 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 总算 zǒngsuàn 答应 dāyìng le

    - tôi khuyên can mãi, cuối cùng anh ấy mới đồng ý.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么样 zěnmeyàng 计划 jìhuà 总算 zǒngsuàn 付诸实施 fùzhūshíshī le

    - Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 盘算着 pánsuànzhe 如何 rúhé 省钱 shěngqián

    - Cô ấy luôn tính cách tiết kiệm tiền.

  • volume volume

    - 总算 zǒngsuàn zài 那家 nàjiā 公司 gōngsī 站住 zhànzhù le

    - Cuối cùng anh ấy đã ổn định tại công ty đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao