Đọc nhanh: 总算 (tổng toán). Ý nghĩa là: cuối cùng; cuối cùng cũng, cũng; nhìn chung; nói chung. Ví dụ : - 我总算完成了这个项目。 Cuối cùng tôi đã hoàn thành dự án này.. - 我们总算等到了公车。 Cuối cùng chúng tôi đã đến được xe buýt.. - 这次旅行总算如愿以偿。 Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.
总算 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuối cùng; cuối cùng cũng
表示经过相当长的时间以后某种愿望终于实现
- 我 总算 完成 了 这个 项目
- Cuối cùng tôi đã hoàn thành dự án này.
- 我们 总算 等到 了 公车
- Cuối cùng chúng tôi đã đến được xe buýt.
- 这次 旅行 总算 如愿以偿
- Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cũng; nhìn chung; nói chung
表示大体上还过得去
- 我 赚 的 钱 不 多 , 但 总算 够花
- Tiền tôi kiếm không nhiều, nhưng cũng đủ tiêu.
- 你 考试 的 成绩 总算 可以 了
- Thành tích thi của bạn nhìn chung cũng được rồi.
- 他 这样 对待 你 总算 绅士 了
- Anh ấy đối xử với bạn như thế cũng ga lăng rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 总算 với từ khác
✪ 1. 总算 vs 终于
Giống:
- Đều là phó từ, đều có ý nghĩa biểu thị trải qua sự biến hóa, thay đổi trong thời gian dài hoặc sau khi chờ đợi xuất hiện một tình huống nào đó.
Khác:
- "总算" kết quả của sự việc thông thường đều là tình huống hy vọng sẽ phát sinh.
"终于" kết quả của sự việc hầu hết là tình huống hy vọng sẽ phát sinh nhưng có thể là tình huống không được như ý muốn.
- "总算" có thể biểu thị về mặt cơ bản có thể vượt qua được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总算
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 他 把 钱 总 在 一起 算了 一下
- Anh ấy tổng lại số tiền.
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 我 好说歹说 , 他 总算 答应 了
- tôi khuyên can mãi, cuối cùng anh ấy mới đồng ý.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 她 总是 盘算着 如何 省钱
- Cô ấy luôn tính cách tiết kiệm tiền.
- 他 总算 在 那家 公司 站住 了
- Cuối cùng anh ấy đã ổn định tại công ty đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
算›