Đọc nhanh: 比方说 (bí phương thuyết). Ý nghĩa là: Ví dụ, ví dụ. Ví dụ : - 比方说像他 Như anh ấy chẳng hạn.
✪ 1. Ví dụ
for example
- 比方说 像 他
- Như anh ấy chẳng hạn.
✪ 2. ví dụ
for instance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比方说
- 比方说 像 他
- Như anh ấy chẳng hạn.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 双方 人数 对比 是 一对 四
- Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.
- 你 可以 打个比方 说明 吗 ?
- Bạn có thể nêu một ví dụ để giải thích không?
- 我 不是 说 她 真 在 外层空间 这 只是 打个比方
- Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 他 那 语重心长 的 话语 终于 使 对方 说出 了 实情
- Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.
- 他 说错 了 这个 地方
- Anh ấy đã nói sai địa điểm này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
比›
说›