比方说 bǐfāng shuō
volume volume

Từ hán việt: 【bí phương thuyết】

Đọc nhanh: 比方说 (bí phương thuyết). Ý nghĩa là: Ví dụ, ví dụ. Ví dụ : - 比方说像他 Như anh ấy chẳng hạn.

Ý Nghĩa của "比方说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Ví dụ

for example

Ví dụ:
  • volume volume

    - 比方说 bǐfangshuō xiàng

    - Như anh ấy chẳng hạn.

✪ 2. ví dụ

for instance

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比方说

  • volume volume

    - 比方说 bǐfangshuō xiàng

    - Như anh ấy chẳng hạn.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 马虎 mǎhǔ 不得 bùdé 说不定 shuōbùdìng 对方 duìfāng shì bàn zhū chī 老虎 lǎohǔ

    - Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 人数 rénshù 对比 duìbǐ shì 一对 yīduì

    - Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 打个比方 dǎgèbǐfang 说明 shuōmíng ma

    - Bạn có thể nêu một ví dụ để giải thích không?

  • volume volume

    - 不是 búshì shuō zhēn zài 外层空间 wàicéngkōngjiān zhè 只是 zhǐshì 打个比方 dǎgèbǐfang

    - Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.

  • volume volume

    - 不安 bùān de 神色 shénsè 引发 yǐnfā le 谣传 yáochuán shuō 警方 jǐngfāng 发生 fāshēng le 某些 mǒuxiē 纠葛 jiūgé

    - Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.

  • volume volume

    - 语重心长 yǔzhòngxīncháng de 话语 huàyǔ 终于 zhōngyú 使 shǐ 对方 duìfāng 说出 shuōchū le 实情 shíqíng

    - Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.

  • volume volume

    - 说错 shuōcuò le 这个 zhègè 地方 dìfāng

    - Anh ấy đã nói sai địa điểm này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao