Đọc nhanh: 比分 (tỷ phân). Ý nghĩa là: điểm số; tỷ số. Ví dụ : - 现在的比分为15-30。 Tỷ số bây giờ là 15-30.. - 两队得分相同, 比分 拉平了。 Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
比分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm số; tỷ số
比赛中双方得分的比较
- 现在 的 比分 为 15 30
- Tỷ số bây giờ là 15-30.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比分
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 球队 努力 扳回 比分
- Đội bóng cố gắng gỡ lại tỷ số.
- 双方 比分 一直 咬 得 很 紧
- Tỷ số giữa hai bên luôn duy trì rất sát nhau.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
- 在 决胜局 中 , 双方 的 比分 紧张 激烈
- Trong ván quyết thắng, tỉ số của cả hai bên rất căng thẳng và gay cấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
比›