比喻 bǐyù
volume volume

Từ hán việt: 【tỷ dụ】

Đọc nhanh: 比喻 (tỷ dụ). Ý nghĩa là: ví; ví von; so sánh, ví von; ví; ẩn dụ; hàm ý. Ví dụ : - 她把他比喻成一只鹰。 Cô ấy ví anh ấy như một con diều hâu.. - 他比喻她像一朵花。 Anh ấy ví cô ấy như một đóa hoa.. - 她比喻时间如流水。 Cô ấy ví thời gian như nước chảy.

Ý Nghĩa của "比喻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

比喻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ví; ví von; so sánh

打比方;用某些有类似点的事物来比拟想要说的某一事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 比喻 bǐyù chéng 一只 yīzhī yīng

    - Cô ấy ví anh ấy như một con diều hâu.

  • volume volume

    - 比喻 bǐyù xiàng 一朵花 yīduǒhuā

    - Anh ấy ví cô ấy như một đóa hoa.

  • volume volume

    - 比喻 bǐyù 时间 shíjiān 流水 liúshuǐ

    - Cô ấy ví thời gian như nước chảy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

比喻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ví von; ví; ẩn dụ; hàm ý

用一个形象,具体的事物来说明另一个事物的方法或者例子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 比喻 bǐyù hěn 贴切 tiēqiè

    - Phép so sánh này rất thích hợp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 比喻 bǐyù hěn 生动 shēngdòng

    - Phép ẩn dụ này rất sinh động.

  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà shì 一个 yígè 比喻 bǐyù

    - Câu này là một phép ẩn dụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 比喻

✪ 1. 把 + A + 比喻 + 成/ 为 + B

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • volume

    - 比喻 bǐyù wèi 骑士 qíshì

    - Tôi ví anh ấy như như hiệp sĩ.

  • volume

    - 秋天 qiūtiān 比喻 bǐyù chéng 一幅 yīfú huà

    - Cô ấy ví mùa thu như một bức tranh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比喻

  • volume

    - 动如脱兔 dòngrútuōtù ( 比喻 bǐyù 行动 xíngdòng 迅速 xùnsù xiàng 逃走 táozǒu de 兔子 tùzi 一样 yīyàng )

    - nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.

  • volume volume

    - 比喻 bǐyù xiàng 一朵花 yīduǒhuā

    - Anh ấy ví cô ấy như một đóa hoa.

  • volume volume

    - 比喻 bǐyù chéng 一只 yīzhī yīng

    - Cô ấy ví anh ấy như một con diều hâu.

  • volume volume

    - 创巨痛深 chuāngjùtòngshēn ( 比喻 bǐyù 遭受 zāoshòu 重大 zhòngdà de 损失 sǔnshī )

    - vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).

  • volume volume

    - 云烟过眼 yúnyānguòyǎn ( 比喻 bǐyù 事物 shìwù 很快 hěnkuài jiù 消失 xiāoshī le )

    - mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).

  • volume volume

    - 凫趋雀跃 fúqūquèyuè ( 比喻 bǐyù rén 欢欣鼓舞 huānxīngǔwǔ )

    - vui mừng phấn khởi

  • volume volume

    - 与世浮沉 yǔshìfúchén ( 比喻 bǐyù 跟着 gēnzhe 世俗 shìsú zǒu 随波逐流 suíbōzhúliú )

    - theo dòng thế tục

  • volume volume

    - 冷水浇头 lěngshuǐjiāotou ( 比喻 bǐyù 受到 shòudào 意外 yìwài de 打击 dǎjī huò 希望 xīwàng 突然 tūrán 破灭 pòmiè )

    - dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Yú , Yù
    • Âm hán việt: Du , Dụ
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROMN (口人一弓)
    • Bảng mã:U+55BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa