Đọc nhanh: 每次见到你我都很开心 Ý nghĩa là: Mỗi lần gặp em, anh đều rất vui.. Ví dụ : - 每次见到你我都很开心,和你在一起是我最快乐的时光。 Mỗi lần gặp em, anh đều rất vui, ở bên em là thời gian hạnh phúc nhất của anh.. - 每次见到你我都很开心,因为有你在我的生活中。 Mỗi lần gặp em, anh đều rất vui vì có em trong cuộc sống của anh.
每次见到你我都很开心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mỗi lần gặp em, anh đều rất vui.
- 每次 见到 你 我 都 很 开心 , 和 你 在 一起 是 我 最 快乐 的 时光
- Mỗi lần gặp em, anh đều rất vui, ở bên em là thời gian hạnh phúc nhất của anh.
- 每次 见到 你 我 都 很 开心 , 因为 有 你 在 我 的 生活 中
- Mỗi lần gặp em, anh đều rất vui vì có em trong cuộc sống của anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每次见到你我都很开心
- 我 每次 跟 男朋友 聊天儿 都 很 开心
- Mỗi lần tôi nói chuyện với bạn trai đều rất vui vẻ.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 最近 我 很 忙 , 每天 都 要 开 好几个 会议
- Dạo này tôi rất bận, mỗi ngày đều phải họp rất nhiều.
- 你 让 我 很 开心 , 每天 都 想 和 你 在 一起
- Em làm anh rất vui, mỗi ngày anh đều muốn ở bên em.
- 我 喜欢 你 的 一切 , 你 的 笑容 让 我 每天 都 很 开心
- Anh thích tất cả về em, nụ cười của em làm anh vui mỗi ngày
- 每次 见到 你 我 都 很 开心 , 和 你 在 一起 是 我 最 快乐 的 时光
- Mỗi lần gặp em, anh đều rất vui, ở bên em là thời gian hạnh phúc nhất của anh.
- 每次 见到 你 我 都 很 开心 , 因为 有 你 在 我 的 生活 中
- Mỗi lần gặp em, anh đều rất vui vì có em trong cuộc sống của anh.
- 我 为 你 而 心动 , 每 一次 看到 你 我 都 会 心跳 加速
- Anh vì em mà rung động, mỗi lần nhìn thấy em là tim anh lại đập nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
你›
到›
开›
很›
⺗›
心›
我›
次›
每›
见›
都›