Đọc nhanh: 硬着头皮 (ngạnh trứ đầu bì). Ý nghĩa là: kiên trì; bất chấp khó khăn, kiên trì đến cùng, è cổ. Ví dụ : - 这首诗实在难译,他还是硬着头皮译下去。 bài thơ này thực sự khó dịch, nhưng anh ấy vẫn kiên trì dịch tiếp.
硬着头皮 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiên trì; bất chấp khó khăn, kiên trì đến cùng
不得已勉强做某事
- 这首 诗 实在 难译 , 他 还是 硬着头皮 译 下去
- bài thơ này thực sự khó dịch, nhưng anh ấy vẫn kiên trì dịch tiếp.
✪ 2. è cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬着头皮
- 挠 着 头皮 想 主意
- vò đầu nghĩ cách
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 他 发烧 还 硬挺 着 上课
- Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.
- 这首 诗 实在 难译 , 他 还是 硬着头皮 译 下去
- bài thơ này thực sự khó dịch, nhưng anh ấy vẫn kiên trì dịch tiếp.
- 火车头 拖 着 十二个 车皮
- Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
皮›
着›
硬›