Đọc nhanh: 死乞白赖 (tử khất bạch lại). Ý nghĩa là: chọc phá ai đó hết lần này đến lần khác.
死乞白赖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọc phá ai đó hết lần này đến lần khác
to pester someone again and again
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死乞白赖
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 快 还 钱 , 白纸黑字 的 , 你别 想赖
- Mau trả tiền đi, giấy trắng mực đen, bạn đừng có khất.
- 这是 白纸黑字 , 赖是 赖 不 掉 的
- Giấy trắng mực đen rõ ràng đây, có muốn chối cũng chối không xong đâu.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 我 祈求 你 拯救 卡特 · 赖特 于 死刑
- Tôi chỉ cầu mong bạn ngăn điều này xảy ra với Carter Wright.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 卡特 · 赖特 成为 死囚 原因 之一 在 你
- Bạn phải chịu trách nhiệm về việc Carter Wright bị tử hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乞›
死›
白›
赖›