Đọc nhanh: 涎皮赖脸 (tiên bì lại kiểm). Ý nghĩa là: trơ mặt ra (cãi bậy, gây khó chịu), nhơn nhơn.
涎皮赖脸 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trơ mặt ra (cãi bậy, gây khó chịu)
厚着脸皮跟人纠缠,惹人厌烦的样子
✪ 2. nhơn nhơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涎皮赖脸
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 小姑娘 脸皮嫩 , 不肯 表演
- mặt mày cô gái trông non nớt, không thể biểu diễn được.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 别 在 这儿 赖皮 了 , 快 走 吧
- đừng ở đây mà giở trò vô lại, cút ngay.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 每周 一次 的 脸部 护理 让 她 的 皮肤 更加 光滑
- Việc chăm sóc da mặt mỗi tuần giúp da cô ấy mịn màng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涎›
皮›
脸›
赖›