Đọc nhanh: 赖脸 (lại kiểm). Ý nghĩa là: không biết xấu hổ, ỳ mặt.
赖脸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không biết xấu hổ
to be shameless
✪ 2. ỳ mặt
举动粗蛮、无理取闹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赖脸
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 不论 好 的 赖 的 我 都 能 吃
- Bất kể thứ ngon hoặc không ngon tôi đều ăn được.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 上 了 年纪 脸上 就 会 起皱
- Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脸›
赖›