Đọc nhanh: 不逞之徒 (bất sính chi đồ). Ý nghĩa là: người bất đắc chí; người do thất vọng mà làm bậy; hành động điên rồ; kiếm chuyện.
不逞之徒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người bất đắc chí; người do thất vọng mà làm bậy; hành động điên rồ; kiếm chuyện
《左传·襄公十年》:"故五族聚群不逞之人,因公子之徒以作乱"指因失意而胡作非为,捣乱闹事的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不逞之徒
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不治之症
- chứng bệnh không điều trị được.
- 我们 要 窜 走 这些 不法之徒
- Chúng ta phải trục xuất những kẻ phạm pháp này.
- 不轨之徒
- bọn gây rối
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
徒›
逞›