Đọc nhanh: 工工整整 (công công chỉnh chỉnh). Ý nghĩa là: nắn nót.
工工整整 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắn nót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工工整整
- 他 建议 我 调整 工作 安排
- Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.
- 大力 整顿 提升 工作效率
- Đẩy mạnh chỉnh đốn để nâng câo hiệu quả công việc.
- 他 工作 了 一整天
- Anh ấy làm việc cả một ngày.
- 公司 在 调整 工作 计划
- Công ty đang chỉnh kế hoạch làm việc.
- 他 工作 了 一整天 , 非常 疲倦
- Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.
- 他 落字 工整 又 漂亮
- Anh ấy viết chữ rất gọn gàng và đẹp.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
- 工作 了 一整天 , 放松 一下 吧
- Làm việc cả ngày rồi, thư giãn chút đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
整›