Đọc nhanh: 哩溜歪斜 (lí lựu oa tà). Ý nghĩa là: xiêu xiêu vẹo vẹo; nghiêng ngả, nghiêng nghiêng ngả ngả; chân nọ đá chân kia; chân nam đá chân chiêu (đi đường). Ví dụ : - 他的字写得哩溜歪斜的。 chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.. - 这个醉汉哩溜歪斜的走过来。 gã say này nghiêng nghiêng ngả ngả đi tới.
哩溜歪斜 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xiêu xiêu vẹo vẹo; nghiêng ngả
歪歪扭扭;不正
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
✪ 2. nghiêng nghiêng ngả ngả; chân nọ đá chân kia; chân nam đá chân chiêu (đi đường)
(走路) 左右摇摆
- 这个 醉汉 哩溜歪斜 的 走 过来
- gã say này nghiêng nghiêng ngả ngả đi tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哩溜歪斜
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 乜斜 的 睡眼
- mắt lim dim ngủ.
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
- 这个 醉汉 哩溜歪斜 的 走 过来
- gã say này nghiêng nghiêng ngả ngả đi tới.
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他 一向 怕事 , 碰到矛盾 就 溜边 了
- bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.
- 他 不会 挑水 , 哩哩啦啦 洒 了 一地
- anh ấy không biết gánh nước, làm nước đổ tung toé khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哩›
斜›
歪›
溜›