Đọc nhanh: 横倒竖歪 (hoành đảo thụ oa). Ý nghĩa là: bừa bãi; lung tung; ngổn ngang; lộn xộn. Ví dụ : - 几条破板凳横倒竖歪地放在屋子里。 mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
横倒竖歪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bừa bãi; lung tung; ngổn ngang; lộn xộn
形容东西放得纵横杂乱
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横倒竖歪
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 东倒西歪
- ngả nghiêng; ngả xiêu ngả vẹo
- 他 横竖 要来 的 , 不必 着急
- bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 地上 横七竖八 地 堆放 着 各种 农具
- trên mặt đất chất đầy nông cụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
横›
歪›
竖›