一步走错步步错 yībù zǒu cuò bù bù cuò
volume volume

Từ hán việt: 【nhất bộ tẩu thác bộ bộ thác】

Đọc nhanh: 一步走错步步错 (nhất bộ tẩu thác bộ bộ thác). Ý nghĩa là: đi một bước sai; các bước kế tiếp đều sẽ sai..

Ý Nghĩa của "一步走错步步错" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一步走错步步错 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi một bước sai; các bước kế tiếp đều sẽ sai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一步走错步步错

  • volume volume

    - 不料 bùliào zǒu cuò 一步 yībù jìng 落到 luòdào 这般 zhèbān 天地 tiāndì

    - không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.

  • volume volume

    - měi 一次 yīcì 错误 cuòwù dōu shì 我们 wǒmen 进步 jìnbù de 垫脚石 diànjiaoshí

    - Mỗi lần sai lầm đều là bước đệm cho sự tiến bộ của chúng ta.

  • volume volume

    - zǒu 第一步 dìyībù

    - Cậu ấy đi bước đầu tiên.

  • volume volume

    - xià cuò 一步棋 yībùqí

    - Cậu ấy đi sai một nước cờ.

  • volume volume

    - zǒu cuò le 一步棋 yībùqí

    - Cậu ấy đi sai một nước cờ rồi.

  • volume volume

    - zǒu hǎo měi 一步 yībù 拼成 pīnchéng le 灿烂 cànlàn de 人生 rénshēng

    - Thực hiện tốt từng bước để tạo nên một đời huy hoàng

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 感觉 gǎnjué zhè 一步 yībù 走得 zǒudé 为时过早 wéishíguòzǎo le

    - Chúng tôi cảm thấy rằng động thái đó là quá sớm.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 约会 yuēhuì 真是 zhēnshi 下错 xiàcuò le 一步棋 yībùqí

    - Tôi thực sự đã đi sai một bước đi sai lầm vào lần hẹn hò này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao