Đọc nhanh: 一步走错步步错 (nhất bộ tẩu thác bộ bộ thác). Ý nghĩa là: đi một bước sai; các bước kế tiếp đều sẽ sai..
一步走错步步错 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi một bước sai; các bước kế tiếp đều sẽ sai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一步走错步步错
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 每 一次 错误 都 是 我们 进步 的 垫脚石
- Mỗi lần sai lầm đều là bước đệm cho sự tiến bộ của chúng ta.
- 他 走 第一步
- Cậu ấy đi bước đầu tiên.
- 他 下 错 一步棋
- Cậu ấy đi sai một nước cờ.
- 他 走 错 了 一步棋
- Cậu ấy đi sai một nước cờ rồi.
- 走 好 每 一步 , 拼成 了 灿烂 的 人生
- Thực hiện tốt từng bước để tạo nên một đời huy hoàng
- 我们 感觉 这 一步 走得 为时过早 了
- Chúng tôi cảm thấy rằng động thái đó là quá sớm.
- 我 这次 约会 真是 下错 了 一步棋
- Tôi thực sự đã đi sai một bước đi sai lầm vào lần hẹn hò này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
步›
走›
错›