Đọc nhanh: 武王伐纣 (vũ vương phạt trụ). Ý nghĩa là: Vua Wu của Zhou 周武王 lật đổ bạo chúa Zhou của Shang 商紂王 | 商纣王.
武王伐纣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vua Wu của Zhou 周武王 lật đổ bạo chúa Zhou của Shang 商紂王 | 商纣王
King Wu of Zhou 周武王 [Zhōu Wu3 wáng] overthrows tyrant Zhou of Shang 商紂王|商纣王 [Shāng Zhòu wáng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武王伐纣
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 国王 命令 将军 准备 征伐
- Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.
- 武士 们 冲 进宫 里 保护 国王
- Các samurai lao vào trong cung để bảo vệ vua.
- 国王 下令 去 讨伐
- Nhà vua ra lệnh đi thảo phạt.
- 征伐 敌人 是 国王 的 命令
- Chinh phạt kẻ thù là mệnh lệnh của nhà vua.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伐›
武›
王›
纣›