Đọc nhanh: 武艺高强 (vũ nghệ cao cường). Ý nghĩa là: có kỹ năng cao trong võ thuật.
武艺高强 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có kỹ năng cao trong võ thuật
highly skilled in martial arts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武艺高强
- 手艺 高妙
- tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.
- 武艺高强
- võ nghệ cao cường
- 新工艺 提高 了 效率
- Công nghệ mới đã nâng cao hiệu suất.
- 这位 侠 武功 高强
- Hiệp khách này võ công cao cường.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 他 不但 高大 , 而且 强壮
- Anh ấy không chỉ cao mà còn khỏe mạnh.
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
- 他练 的 武术 有 许多 高难 动作
- anh ấy tập võ có nhiều động tác rất kỹ thuật khó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
武›
艺›
高›