愧疚 kuìjiù
volume volume

Từ hán việt: 【quý cứu】

Đọc nhanh: 愧疚 (quý cứu). Ý nghĩa là: hổ thẹn; áy náy; tội lỗi. Ví dụ : - 我对此觉得有点儿愧疚。 Tôi cảm thấy tội lỗi về chuyện này.. - 她的愧疚情绪让人心疼。 Cảm giác tội lỗi của cô thật đau lòng.. - 他的脸上写满了愧疚。 Trên mặt anh hiện đầy cảm giác áy náy.

Ý Nghĩa của "愧疚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

愧疚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hổ thẹn; áy náy; tội lỗi

惭愧不安

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对此 duìcǐ 觉得 juéde 有点儿 yǒudiǎner 愧疚 kuìjiù

    - Tôi cảm thấy tội lỗi về chuyện này.

  • volume volume

    - de 愧疚 kuìjiù 情绪 qíngxù ràng rén 心疼 xīnténg

    - Cảm giác tội lỗi của cô thật đau lòng.

  • volume volume

    - de 脸上 liǎnshàng 写满 xiěmǎn le 愧疚 kuìjiù

    - Trên mặt anh hiện đầy cảm giác áy náy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧疚

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 愧疚 kuìjiù

    - Cô ấy cảm thấy rất áy náy.

  • volume volume

    - de 脸上 liǎnshàng 写满 xiěmǎn le 愧疚 kuìjiù

    - Trên mặt anh hiện đầy cảm giác áy náy.

  • volume volume

    - 不愧 bùkuì shì de hǎo 朋友 péngyou

    - Bạn không hổ là bạn tốt của tôi.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 觉得 juéde hěn 愧疚 kuìjiù

    - Anh ấy cảm thấy rất áy náy trong lòng.

  • volume volume

    - de 愧疚 kuìjiù 情绪 qíngxù ràng rén 心疼 xīnténg

    - Cảm giác tội lỗi của cô thật đau lòng.

  • volume volume

    - 对此 duìcǐ 觉得 juéde 有点儿 yǒudiǎner 愧疚 kuìjiù

    - Tôi cảm thấy tội lỗi về chuyện này.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 内疚 nèijiù 不安 bùān

    - Anh ấy cảm thấy áy náy bất an.

  • volume volume

    - 不愧 bùkuì shì 我们 wǒmen 团队 tuánduì de 领袖 lǐngxiù

    - Bạn không hổ là lãnh đạo của đội chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHI (心竹戈)
    • Bảng mã:U+6127
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNO (大弓人)
    • Bảng mã:U+759A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình