Đọc nhanh: 谢意 (tạ ý). Ý nghĩa là: lòng biết ơn; nỗi cảm kích. Ví dụ : - 请客以表示谢意 mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn
谢意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng biết ơn; nỗi cảm kích
感谢的心意
- 请客 以 表示 谢意
- mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢意
- 谢谢 你 对 我 的 好意
- Cảm ơn lòng tốt của anh đối với tôi.
- 请客 以 表示 谢意
- mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn
- 多谢 你 好意 作合
- Cảm ơn hảo ý làm mai của bạn
- 多谢 各位 的 厚意
- Cảm ơn tình cảm sâu nặng của mọi người
- 我 给 你 预 致谢 意
- Tôi gửi lời cảm ơn của tôi trước.
- 我们 送些 酬劳 , 对 您 的 大力协助 聊表 谢意
- Chúng tôi gửi một số tiền thưởng nhỏ để bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với sự hỗ trợ quý báu của anh/chị.
- 这些 花是 用来 对 您 的 恩惠 略表 谢意 的
- Những bông hoa này được dùng để biểu lộ lòng biết ơn nhỏ nhặt đến Quý vị.
- 我 向 你 表达 深切 的 谢意
- Tôi bày tỏ lòng biết ơn da diết với bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
谢›