Đọc nhanh: 歇闲 (hiết nhàn). Ý nghĩa là: nghỉ giải lao. Ví dụ : - 他一天到晚不歇闲。 ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ. - 歇闲的时候,他从场院里走出来。 khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
歇闲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ giải lao
停止行动而休息
- 他 一天到晚 不歇闲
- ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇闲
- 他常 偷闲 看书
- Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 他 一天到晚 不歇闲
- ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
- 他 暂时 还 过 不惯 清闲 的 退休 生活
- Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歇›
闲›