Đọc nhanh: 诓骗 (cuống phiến). Ý nghĩa là: lừa gạt, lừa đảo, bom.
诓骗 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lừa gạt
to defraud
✪ 2. lừa đảo
to swindle
✪ 3. bom
✪ 4. loè bịp
说谎话骗人; 欺骗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诓骗
- 他 总是 骗 别人
- Anh ấy luôn luôn lừa người khác.
- 骗局
- Bẫy lừa người.
- 他太面 了 , 容易 被 欺骗
- Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.
- 他 欺骗 了 他 的 邻居
- Anh ta đã lừa dối hàng xóm của mình.
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 他 总 说 巧话 骗人
- Anh ấy luôn nói những lời giả dối để lừa người.
- 他 因为 轻信 而 受骗
- Anh ấy bị lừa vì quá dễ tin người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诓›
骗›