宰客 zǎi kè
volume volume

Từ hán việt: 【tể khách】

Đọc nhanh: 宰客 (tể khách). Ý nghĩa là: Chặt chém (giá cả). Ví dụ : - 被我发现你宰客的话我就回来找你补差价。 Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.

Ý Nghĩa của "宰客" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宰客 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chặt chém (giá cả)

宰客就是经营者利用非法手法欺诈消费者,侵害消费者合法权益,获取非法利润的行为。

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 发现 fāxiàn 宰客 zǎikè 的话 dehuà jiù 回来 huílai zhǎo 差价 chājià

    - Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宰客

  • volume volume

    - 三位 sānwèi 导游 dǎoyóu 正在 zhèngzài 等待 děngdài 游客 yóukè

    - Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 店有 diànyǒu 宰客 zǎikè de 嫌疑 xiányí

    - Cửa hàng này có nghi ngờ chém giá khách.

  • volume volume

    - 世界各地 shìjiègèdì de 游客 yóukè 云集 yúnjí 此地 cǐdì

    - Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.

  • volume volume

    - bèi 发现 fāxiàn 宰客 zǎikè 的话 dehuà jiù 回来 huílai zhǎo 差价 chājià

    - Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.

  • volume volume

    - 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 不能 bùnéng 宰客 zǎikè

    - Địa điểm du lịch không được chặt chém khách.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 任人宰割 rènrénzǎigē

    - không thể để mặc người chia cắt xâu xé

  • volume volume

    - 客气 kèqi néng lái hěn 高兴 gāoxīng

    - Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 客人 kèrén bìng 没有 méiyǒu suǒ 订房间 dìngfángjiān de 房卡 fángkǎ 住宿 zhùsù

    - Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Zǎi
    • Âm hán việt: Tể
    • Nét bút:丶丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYTJ (十卜廿十)
    • Bảng mã:U+5BB0
    • Tần suất sử dụng:Cao