Đọc nhanh: 宰客 (tể khách). Ý nghĩa là: Chặt chém (giá cả). Ví dụ : - 被我发现你宰客的话,我就回来找你补差价。 Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.
宰客 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chặt chém (giá cả)
宰客就是经营者利用非法手法欺诈消费者,侵害消费者合法权益,获取非法利润的行为。
- 被 我 发现 你 宰客 的话 , 我 就 回来 找 你 补 差价
- Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宰客
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 这家 店有 宰客 的 嫌疑
- Cửa hàng này có nghi ngờ chém giá khách.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 被 我 发现 你 宰客 的话 , 我 就 回来 找 你 补 差价
- Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.
- 旅游景点 不能 宰客
- Địa điểm du lịch không được chặt chém khách.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
宰›