Đọc nhanh: 敲诈 (xao trá). Ý nghĩa là: doạ dẫm; doạ nạt; bắt chẹt; bắt bí; ép chẹt, tống. Ví dụ : - 这是敲诈者索要的汇款地址指向。 Đây là địa chỉ chuyển tiền mà kẻ tống tiền đã hỏi tới. - 敲诈勒索。 tống tiền.
敲诈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. doạ dẫm; doạ nạt; bắt chẹt; bắt bí; ép chẹt
依仗势力或用威胁、欺骗手段,索取财物
- 这是 敲诈者 索要 的 汇款地址 指向
- Đây là địa chỉ chuyển tiền mà kẻ tống tiền đã hỏi tới
- 敲诈勒索
- tống tiền.
✪ 2. tống
假借事端或利用时机, 用恐吓的方法, 勒索他人财物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲诈
- 敲诈勒索
- tống tiền.
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 他 熟练地 敲击 着 檀板
- Anh ấy gõ phách một cách thuần thục.
- 他 敲门 找 房东
- Anh ấy gõ cửa tìm chủ nhà.
- 他 敲门 叫 我 帮忙
- Anh ấy gõ cửa gọi tôi giúp đỡ.
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 这是 敲诈者 索要 的 汇款地址 指向
- Đây là địa chỉ chuyển tiền mà kẻ tống tiền đã hỏi tới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敲›
诈›