Đọc nhanh: 欺诈者 (khi trá giả). Ý nghĩa là: kẻ lừa dối.
欺诈者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ lừa dối
deceiver
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺诈者
- 而是 诈欺
- Nó làm cho nó trở thành trọng tội gian lận.
- 德州 油 宝宝 欺诈 术
- Con dầu Texas?
- 我 在 一次 邮购 诈欺 中 受骗 了
- Tôi đã bị lừa trong một vụ lừa đảo mua hàng qua thư tín.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 这是 敲诈者 索要 的 汇款地址 指向
- Đây là địa chỉ chuyển tiền mà kẻ tống tiền đã hỏi tới
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 他 因涉嫌 商业 欺诈 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欺›
者›
诈›